Đặc điểm kỹ thuật
Loa gắn tường thích hợp cho các hoạt động lắp đặt trong nhà và ngoài trời.
Công suất 40 Watts liên tục, công suất đỉnh 160 Watts.
Củ loa Polypropylene 4" viền cao su nitrile để nâng cao độ bền và độ tin cây lâu dài.
Củ loa Tweeter 0,75" neodymium vòm mềm làm bằng Ferrofluid .
Phân tán định hướng không đổi 110 độ để có độ phủ tối ưu.
Chứng nhận UL 1480 cho các hệ thống tín hiệu chung.
Vỏ bọc bằng nhựa ABS UL 94V-0 chống tia cực tím và thời tiết.
Đầu vào trực tiếp 6 Ohm cho các ứng dụng trợ kháng thấp.
Tất cả các thành phần đều chống chịu thời tiết được chứng nhận IP64 để sử dụng ngoài trời.
Vỏ bền phong cách lớp sơn trắng bóng bàn phần phù hợp tất cả môi trường lắp đăt.
Lưới tản nhiệt bằng nhôm đục lỗ sơn phủ chống bụi.
Bao gồm giá đỡ để dễ lắp dặt, đầu nối Phoenix cho đầu vào và đầu ra liên kết.
-
DVS 4-WH
Được thiết kế để vượt trội trong nhiều ứng dụng tăng cường âm thanh, toàn dải DVS 4-WH là loa gắn tường công suất 160 Watt siêu nhỏ gọn, cung cấp cả giá trị đặc biệt và hiệu suất âm thanh đầy cảm hứng.
DVS 4-WH lý tưởng cho các ứng dụng âm tanh nổi hoặc đơn âm nền/nền trước trong các công viên, khách sạn, nhà hàng và quán bar, v.v..
Hiệu suất nguồn điểm tuyệt vời
Thiết kế loa đồng trục của DVS 4-WH bao gồm củ loa midbass 100mm (4,00") kết hợp với củ loa Tweeter 19mm (0,75") được đặt đồng trục và được gắn trong một vỏ bọc bằng nhựa ABS đúc phun kiểu cách. Được chứng nhận về khả năng chống nước và bụi xâm nhập theo tiêu chuẩn IP64, DVS 4 là sự lựa chọn đặc biệt cho các môi trường đẩy thử thách như bể bơi trong nhà, phòng xông hơi hoặc khu vực làm việc có mực độ bui hoặc độ ẩm cao bất thường và các ứng dụng ngoài trời nơi điều kiện thời tiết ôn hoà.
Thu hút và dễ dàng lắp đặt
Vỏ bọc bằng nhựa ABS có độ bền cao và chống trầy xước có lớp sơn trắng, đi kèm đo có lưới tản nhiệt bằng nhôm thẩm mỹ. Việc lắp đặt rất nhanh chóng và dễ dàng, nhờ vào giá đỡ bằng thép phù hợp với màu sắc đi kèm và phần cứng có thể điều chỉnh bằng tay ở trên và ở dưới của vỏ. Các đầu nối Phoenix cho đầu vào và đầu ra liên kết được cung cấp để tạo sự thuận tiện.
Thông số kỹ thuật
Hiệu suất máy
Đáp tuyến (-3 dB)1 |
75 Hz - 20 kHz
|
Đáp tuyến (-10 dB)1 |
60 Hz - 30 kHz
|
Độ nhạy (1 W @ 1 m)2 |
84 dB
|
Độ phân tán (-6 dB) |
110 độ
|
Củ loa |
Đồng trục
|
Tần số thấp |
100 mm (4.00") mineral
loaded cone material
|
Tần số cao |
20 mm (0.79)
|
Crossover |
3.9 kHz - 2nd order LF, 2nd order HF
|
Định hướng (Q) |
6.5 averaged 1 kHz to 10 kHz
|
Định hướng (DI) |
5.3 averaged 1 kHz to 10 kHz
|
Áp xuất âm thanh cực đại 2 |
100 dB (average)
106 dB (peak)
|
Phiên bản không phải máy biến áp
Cỡ dây tối đa cho đầu nối |
2.5 mm CSA (AWG12)
|
Tiêu chuẩn an toàn |
UL-1480, CE
|
Xử lý năng lượng
Công suất liên tục |
40 W
|
Công suất hoạt động |
80 W
|
Công suất cực đại |
160 W
|
Công suất bộ khuếch đại được đề xuất |
80 W @ 6 Ohms
|
Trợ kháng |
6 Ohms
|
Thiết kế
Vỏ bọc |
ABS
|
Lưới tản nhiệt |
Nhôm, sơn trắng
|
Kết nối |
Đầu nối khoá có thể tháo rời loại Euroblock với các đầu nối vít có cơ sơ "loop through"
|
Phụ kiện đi kèm |
Giá đỡ giấu ngoặc
|
Số lượng đóng gói |
2
|
Kích thước (H x W x D) |
277.0 x 170.4 x 165.6 mm
(10.91 x 6.71 x 6.52")
|