ANTENT CHỦ ĐỘNG ĐA HƯỚNG A 9000 A1-A8 SENNHEISER
A 9000 A1-A8 là Bộ khuếch đại anten điều khiển từ xa có tám bộ lọc chọn lọc cao, mỗi bộ cho phép một cửa sổ tần số 24 MHz đi qua. Điều này tăng thêm độ an toàn đáng kể cho hệ thống, vì các tín hiệu không mong muốn bị chặn trực tiếp trước thành phần hoạt động đầu tiên. Cửa sổ tần số có thể được chọn từ xa từ bộ thu. Bộ khuếch đại RF tuyến tính với khả năng chống nhiễu điều chế rất cao có thể bù đắp tổn thất cáp lên đến 14 dB. Bộ khuếch đại và bộ thu cùng nhau kiểm tra tổn thất cáp trên cáp RF và tự động điều chỉnh độ khuếch đại. Anten đa hướng A 9000 tích hợp bộ khuếch đại AB 9000, được gắn trực tiếp trên bề mặt anten.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc điểm RF
|
Dải tần số
|
470 MHz đến 798 MHz, được chia
thành:
A1–A8: 470 MHz đến 638 MHz
A5–B4: 550 MHz đến 718 MHz
B1–B8: 630 MHz đến 798 MHz |
Kiểu bức xạ |
A 9000: đa hướng
AD 9000: định hướng |
Độ khuếch đại |
tiêu chuẩn. 17 dB (không đổi) |
Đầu vào anten (chỉ AB 9000) |
Ổ cắm loại N (50 W) |
Đầu ra anten |
Ổ cắm loại N (50 W) |
Độ lợi của anten |
A 9000: 3,2 dBi
AD 9000: 4,6 dBi |
Góc đỉnh AD 9000 |
xấp xỉ 100° (-3 dB) |
Tỷ lệ trước sau AD 9000 |
≥ 14dB |
OIP3 |
≥ 35 dBm |
Tiền chọn 24 MHz |
tự động hoặc thủ công (không có EM 9046) |
Các đặc điểm khác
|
Tiêu thụ dòng điện
|
tối đa. 160 mA và 12 V |
Dải điện áp |
Nguồn cấp 9–18 V DC qua cáp ăng-ten từ EM 9046 |
Kết nối gắn |
3/7" hoặc 5/7" |
Kích thước (C x R x S) |
A 9000: 250 x 165 x 23 mm
AB 9000: 80 x 64 x 24 mm
AD 9000: 329 x 322 x 23 mm |
Cân nặng |
A 9000: khoảng 390 g
AB 9000: khoảng 265 g
AD 9000: khoảng 625 g |
Điều kiện hoạt động
|
Nhiệt độ môi trường |
-10 °C đến +50 °C |
Độ ẩm không khí tương đối |
tối đa 85% ở 40 °C (không ngưng tụ) |
Bảo vệ chống nhỏ giọt và bắn nhẹ chất lỏng |
sản phẩm không được tiếp xúc với nước nhỏ giọt và bắn tung tóe (IP2X) |
Điều kiện lưu trữ và vận chuyển
|
Nhiệt độ môi trường |
-25 °C đến +70 °C |
Độ ẩm không khí tương đối |
tối đa 90% ở 40 °C |
Bảo vệ chống nhỏ giọt và bắn nhẹ chất lỏng |
sản phẩm không được tiếp xúc với nước nhỏ giọt và bắn tung tóe (IP2X) |
Khả năng chống sốc |
theo IEC 68 hoặc EN 60068, T2-27 |
TỔNG QUAN SẢN PHẨM

1 Bề mặt ăng ten
2 và 9 “Com” “On” LED
• đỏ: lỗi
• màu xanh lá cây: chế độ thủ công
• màu xanh: chế độ tự động (điều khiển EM 9046)
• màu trắng: đang cập nhật chương trình cơ sở
3 lỗ để kết nối dây an toàn
4 ổ cắm ra RF (loại N)
5 Loại tấm (không nhìn thấy ở đây)
6 RF trong ổ cắm (loại N) (chỉ AB 9000)
7 Bộ chuyển đổi chân đế
8 Công tắc xoay “Lọc” để điều chỉnh thủ công dải tần số tăng cường
Tổng quan về ăng-ten/bộ khuếch đại ăng-ten
Bộ thu EM 9046 |
lên đến 8 mô-đun thu DRX, 470–798 MHz |
Biến thể tăng cường A/AB/AD 9000 |
A1–A8
470–638 MHz |
A1–A8
470–638 MHz |
Dải tần số tăng cường |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
A5 |
A6 |
A7 |
A8 |
B1 |
B2 |
B3 |
B4 |
B5 |
B6 |
B7 |
B8 |
Băng thông tính bằng MHz |
470–494 |
494–518 |
510–534 |
534–558 |
550–574 |
574–598 |
590–614 |
614–638 |
630–654 |
654–678 |
670–694 |
694–718 |
710–734 |
734–758 |
750–774 |
774–798 |
Máy phát SK/SKM 9000 |
loại A1–A4
470–558 MHz |
loại A5–A8
550–638 MHz |
loại B1–B4
630–718 MHz |
loại B5–B8
710–798 MHz |