Loa âm trần đồng trục toàn dải cho hoạt động lắp đặt.
Công suất 60 Watts liên tục và công suất cực đại 240Watts.
Củ
loa 6" bằng chất liệu nhựa PP và viền cao su nitrile để nâng cao độ bền.
Củ loa Tweeter 0,75" neodymium vòm mềm làm mát bằng Ferrofluid.
Khá năng phân tán âm thanh rộng liên tục để có độ phủ tối ưu.
Chứng nhận EN 54-24 cho hệ thống phát hiện và báo cháy.
Chống tia UV và chống chịu thời tiết UL 94V-0 có lớp nhựa ABS phía trước với vỏ thép chống cháy được mạ.
Biến áp cho phép điều chỉnh 70V đến 100V hoặc đầu vào trực tiép 6Ohm.
Chuyển đổi suy yêu đường low 60Watts đơn giản bằng 1 nút nhấn.
Lớp sơn hoàn thiện màu trắng bán mờ phù hợp không phô trương ở mọi môi trường.
Lưới thép đục lỗ sơn tĩnh điện chống bụi.
Đi kèm vòng đệm treo loa & ceiling tile rails.
Đầu nối Phoenix có nắp thép và cơ cấu kẹp giảm căng phù hợp với chứng nhận EN 54 cho cáp chống cháy.
-
CVS 6 (EN 54)
CVS 6 ( EN 54) là loa âm trần toàn dải, công suất 160 Watt. Thiết kế để cung cấp hiệu suất âm thanh tuyệt vời cho hệ cả hệ thống âm thanh nhạc nền. Lý tướng phù hợp để lắp đặt tại khách sạn, nhà hàng, cơ sở kinh doanh, nhà thờ v.v.. CVS 6 ( EN 54) cung cấp khả năng xử lý điện năng đáp ứng tần số rộng và độ méo tiếng thấp, thường thì những tính năng này được tìm thấy trong loa kiểm âm phòng thu hơn là loa âm trần. Âm thanh truyền tải âm áp, với một sắc thái rõ ràng và nguyên sơ được bao phủ tối ưu cho người nghe mà không bị nhiễu loạn. Chứng nhận EN 54-24 cho hệ thống phát hiện cháy và báo cháy làm cho CVS 6 (EN 54) trở nên sự lựa chọn hoàn hảo trong đó an toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.

Âm thanh vượt trội và độ tin cậy
Thiết kế bao gồm củ loa midbass 152mm (6.00") và củ loa tweeter 19mm (0,75") được đặt đồng trục, thiết kế được gắn thêm một vách ngăn phía trước màu trắng bán mờ đúc phun được làm bằng chất nhựa ABS UL 94V-0 chống tia cực tím và chống chịu thời tiết. Phù hợp với mọi môi trường.
Loa được thiết kế dạng hình nón làm từ nhựa PP và bao bọc bởi lớp cao su nitrile có độ bền cao sử dụng lâu dài. CVS 6( EN 54) hoàn hảo cho các hoạt động yêu cầu chất lượng âm thanh vượt trôi.

Lắp đặt chọn gói
Được cung cấp một vỏ thép mạ tích hợp đầu nối Phoenix với vỏ thép và cơ cấu kẹp giảm căng chống biến dạng được chứng nhận EN 54 chống chịu lửa, CVS 6 ( EN 54) đáp ứng phần lớn các yêu cầu về hoạt động lắp đặt. Đầu vào thông qua một máy biến áp 15W chuyển đổi suy yếu cho phép điều chỉnh máy biến áp từ 70V đến 100V hoặc đầu vào trực tiếp 6 Ohm. Lắp đặt nhanh chóng đi kèm vòng đệm để treo loa, một vòng thạch cao có sẵn như một phụ kiện tuỳ chọn.
Hiệu suất máy
Đáp tuyến (-3 dB) |
79 Hz – 21 kHz
|
Đáp tuyến (-10 dB) |
60 Hz – 24 kHz
|
Rated sensitivity (1 W, Lo Z) |
91 dB
|
Sensitivity as per EN54 <br />(4 m, through transformer) |
77.1 dB
|
Directivity factor (Q) |
7.7 averaged 1 kHz to 6 kHz
|
Directivity index (DI) |
8.0 averaged 1 kHz to 6 kHz
|
Xử lý năng lượng
Công suất liên tục |
60 W
|
Công suất hoạt động |
120 W
|
Công suất cực đại |
240 W
|
Bộ khuếch đại công suất được đề xuất |
120 W @ 6 Ω
|
Nominal Impedance (Lo Z) |
6 Ω
|
Maximum SPL as per EN54 <br />(4 m, through transducer) |
95 dB
|
Xếp loại áp suất âm thanh cực đại (1 m, Lo Z)
Average |
109 dB
|
Peak |
115 dB
|
Transformer taps
70 V |
60 W (83 Ω) / 30 W (165 Ω) /
15 W (270Ω) / 7.5 W (528 Ω) /
OFF & low impedance operation
|
100 V |
60 W (165 Ω) / 30 W (270 Ω) /
15 W (528 Ω) / OFF & low
impedance operation
|
Crossover point |
2.5 kHz
|
Coverage Angles |
|
500 Hz |
175° horizontal, 175° vertical
|
1 kHz |
175° horizontal, 165° vertical
|
2 kHz |
140° horizontal, 125° vertical
|
4 kHz |
70° horizontal, 66° vertical
|
Củ loa
Low Frequency |
150 mm (6") mineral loaded cone material
|
High frequency |
19 mm (0.75") coaxially mounted
|
Thiết kế
Vỏ bọc |
Blind mount (BM)
|
Back can |
Thép sơn
|
Vách ngắn |
Reflex loaded UL 94V-0 rated ABS
|
Lưới tản nhiệt |
Thép, lớp phủ chống chịu thời tiết
|
Safety features |
Rear enclosure safety ring for
load-bearing bond
|
Clamping design |
Chốt chuyển đổi bảo mật
|
Kết nối |
Euroblock-style connector with
screw terminals (with input cover and
cable gland supplied)
|
Kích thước
Đường kính Bezel |
280 mm (11.0")
|
Front of ceiling to rear of back can |
236 mm (9.30")
|
Front of ceiling to top of cable clamp |
262 mm (10.35")
|
Đường kính lỗ khoét |
250 mm (9.8")
|
Khối lượng |
5.8 kg (12.8 lbs)
|
Phụ kiện đi kèm |
C-ring, tile-bridge kit, paint mask,
cutout template
|
Phụ kiện tuỳ chọn |
Vòng thạch cao
|
Số lượng đóng gói |
2
|